旧识 jiù shí
volume volume

Từ hán việt: 【cựu thức】

Đọc nhanh: 旧识 (cựu thức). Ý nghĩa là: người quen cũ, bạn cũ.

Ý Nghĩa của "旧识" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

旧识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người quen cũ

former acquaintance

✪ 2. bạn cũ

old friend

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧识

  • volume volume

    - 不要 búyào gēn 一般见识 yìbānjiànshí

    - không nên chấp nhặt với nó.

  • volume volume

    - 不识时务 bùshíshíwù

    - không thức thời。

  • volume volume

    - 验钞机 yànchāojī dōu 无法 wúfǎ 识别 shíbié de 假钞 jiǎchāo

    - Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.

  • volume volume

    - 识字 shízì jiù 等于 děngyú 睁眼瞎子 zhēngyǎnxiāzi

    - Không biết chữ khác nào có mắt như mù.

  • volume volume

    - 专家系统 zhuānjiāxìtǒng shì 一套 yītào 能够 nénggòu 整理 zhěnglǐ bìng 呈现 chéngxiàn 既有 jìyǒu 知识 zhīshí de 电脑程式 diànnǎochéngshì

    - Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.

  • volume volume

    - 旧交 jiùjiāo 重逢 chóngféng hěn 开心 kāixīn

    - Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.

  • volume volume

    - 不妨 bùfáng 说来听听 shuōláitīngtīng ràng zhè 小女子 xiǎonǚzǐ 长长 chángcháng 见识 jiànshí

    - Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .

  • volume volume

    - 不要 búyào 怀念 huáiniàn zuò 一个 yígè 怀旧 huáijiù rén

    - Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+1 nét)
    • Pinyin: Jiù
    • Âm hán việt: Cựu
    • Nét bút:丨丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:LA (中日)
    • Bảng mã:U+65E7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin: Shí , Shì , Zhì
    • Âm hán việt: Chí , Thức
    • Nét bút:丶フ丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVRC (戈女口金)
    • Bảng mã:U+8BC6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao