Đọc nhanh: 旧识 (cựu thức). Ý nghĩa là: người quen cũ, bạn cũ.
旧识 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người quen cũ
former acquaintance
✪ 2. bạn cũ
old friend
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧识
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 不识时务
- không thức thời。
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 不 识字 就 等于 睁眼瞎子
- Không biết chữ khác nào có mắt như mù.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不要 去 怀念 , 做 一个 不 怀旧 旳 人
- Đừng hoài niệm, hãy là một người hoài cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旧›
识›