Đọc nhanh: 旧欠帐 (cựu khiếm trướng). Ý nghĩa là: Nợ đến hạn phải trả.
旧欠帐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ đến hạn phải trả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧欠帐
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 东西 露 在 帐篷 外
- Đồ vật lộ ra ngoài lều.
- 乡村 变迁 , 旧貌换新颜
- Thôn quê đổi thay diện mạo cũ bằng màu sắc mới.
- 不要 乱 扔 废旧电池
- Đừng vứt linh tinh pin đã qua sử dụng.
- 欠帐
- Mắc nợ.
- 他 还 没有 还清 欠帐
- Anh ấy vẫn chưa trả hết nợ.
- 欠帐 的 人 需要 尽快 还 钱
- Người nợ cần phải trả tiền sớm.
- 与 旧交 重逢 , 我 很 开心
- Gặp lại bạn cũ, tôi rất vui.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帐›
旧›
欠›