Đọc nhanh: 旧儒 (cựu nho). Ý nghĩa là: Chỉ học giả lớn tuổi và có danh vọng. § Cũng nói là túc nho 宿儒. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tả hạt tần hư vị; Kim niên đắc cựu nho 左轄頻虛位; 今年得舊儒 (Tặng vi tả thừa trượng 贈韋左丞丈)..
旧儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ học giả lớn tuổi và có danh vọng. § Cũng nói là túc nho 宿儒. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Tả hạt tần hư vị; Kim niên đắc cựu nho 左轄頻虛位; 今年得舊儒 (Tặng vi tả thừa trượng 贈韋左丞丈).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旧儒
- 亲戚 故旧
- bạn bè thân thích
- 仓库 余 许多 旧 货物
- Trong kho vẫn còn dư rất nhiều hàng hóa cũ.
- 他们 仍然 使用 旧 设备
- Họ vẫn sử dụng thiết bị cũ.
- 他 以 锋利 的 笔触 讽刺 了 旧社会 的 丑恶
- anh ấy sử dụng ngòi bút sắc sảo để châm biếm sự tồi tệ xấu xa của xã hội cũ
- 风物 依旧
- Cảnh vật vẫn như xưa.
- 他们 卸掉 了 旧 设备
- Họ đã tháo bỏ thiết bị cũ.
- 他 丢掉 了 所有 的 旧衣服
- Anh ấy đã vứt bỏ tất cả quần áo cũ.
- 他 仍旧 喜欢 看书
- Anh ấy vẫn thích đọc sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
旧›