Đọc nhanh: 名儒 (danh nho). Ý nghĩa là: Nhà nho nổi tiếng về học vấn và đức hạnh. Học giả có tiếng; danh nho.
名儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nhà nho nổi tiếng về học vấn và đức hạnh. Học giả có tiếng; danh nho
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名儒
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 他 在 儒林 颇 有 名望
- Anh ấy có khá nổi tiếng trong giới học thuật.
- 他 是 一个 著名 的 宿儒
- Ông ấy là một túc nho nổi tiếng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儒›
名›