拘儒 jū rú
volume volume

Từ hán việt: 【câu nho】

Đọc nhanh: 拘儒 (câu nho). Ý nghĩa là: Nhà Nho cố chấp; kiến thức hẹp hòi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi; tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi; dĩ vi cuồng vi quái 明者慨然將定其是非; 則拘儒瞽生相與群而咻之; 以為狂為怪 (Lục nghịch luận 六逆論). Hẹp hòi; nhỏ nhen..

Ý Nghĩa của "拘儒" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拘儒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Nhà Nho cố chấp; kiến thức hẹp hòi. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Minh giả khái nhiên tương định kì thị phi; tắc câu nho cổ sinh tương dữ quần nhi hưu chi; dĩ vi cuồng vi quái 明者慨然將定其是非; 則拘儒瞽生相與群而咻之; 以為狂為怪 (Lục nghịch luận 六逆論). Hẹp hòi; nhỏ nhen.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘儒

  • volume volume

    - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián hěn 拘谨 jūjǐn

    - Anh ấy rất dè dặt trước người lạ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đang bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 拘谨 jūjǐn 发表 fābiǎo 演讲 yǎnjiǎng

    - Anh ấy thận trọng phát biểu.

  • volume volume

    - 长短 chángduǎn 不拘 bùjū

    - dài ngắn không hạn chế

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 拘泥 jūnì

    - Anh ấy thường xuyên bảo thủ.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 拘束 jūshù

    - Cách cư xử của anh ấy có vẻ hơi gò bó.

  • volume volume

    - de 行为 xíngwéi 举止 jǔzhǐ 非常 fēicháng 温文儒雅 wēnwénrúyǎ

    - Cử chỉ hành động anh ấy toát lên là một người ôn tồn lễ độ, có văn hóa.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 宿儒 sùrú

    - Ông ấy là một túc nho nổi tiếng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+14 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nho , Nhu
    • Nét bút:ノ丨一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OMBB (人一月月)
    • Bảng mã:U+5112
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao