Đọc nhanh: 日照 (nhật chiếu). Ý nghĩa là: ánh sáng mặt trời; ánh nắng. Ví dụ : - 这地区日照长,温差大。 vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
日照 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ánh sáng mặt trời; ánh nắng
一天中太阳光照射的时间日照长短随纬高度低和季节而变化,并和云量、云的厚度以及地形有关夏季中国北方日照长,南方日照短,冬季相反
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日照
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 这个 节日 按照 公历 计算
- Lễ này được tính theo lịch dương.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 她 日复一日 地 照顾 家人
- Cô ấy chăm sóc gia đình mỗi ngày.
- 节假日 照常 应诊
- ngày lễ tết cũng nhận điều trị bệnh như thường.
- 这 地区 日照 长 , 温差 大
- vùng này thời gian mặt trời chiếu sáng dài, độ chênh lệch nhiệt độ lớn.
- 曜 日 当空照 四方
- Mặt trời chiếu sáng bốn phương.
- 节假日 的 活动 照常进行
- Các hoạt động trong ngày lễ vẫn diễn ra như bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
日›
照›