日没 rì méi
volume volume

Từ hán việt: 【nhật một】

Đọc nhanh: 日没 (nhật một). Ý nghĩa là: mặt trời lặn, Hoàng hôn. Ví dụ : - 他一连多日没吃过应时饭没睡过安生觉。 mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.. - 没心没肺地跳没羞没臊地笑没日没夜地玩没完没了的闹。 Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

Ý Nghĩa của "日没" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

日没 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mặt trời lặn

sundown

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • volume volume

    - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

✪ 2. Hoàng hôn

sunset

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日没

  • volume volume

    - 咱们 zánmen yǒu 日子 rìzi méi 见面 jiànmiàn le

    - đã mấy hôm rồi chúng ta không gặp nhau!

  • volume volume

    - 原材料 yuáncáiliào 已经 yǐjīng 不差什么 bùchàshíme le 只是 zhǐshì 开工日期 kāigōngrìqī hái méi 确定 quèdìng

    - nguyên vật liệu đã đủ cả, chỉ có điều chưa định được ngày khởi công

  • volume volume

    - 没心没肺 méixīnméifèi tiào 没羞没臊 méixiūméisào 地笑 dìxiào 没日没夜 méirìméiyè 地玩 dìwán 没完没了 méiwánméiliǎo de nào

    - Mặt dày không biết xấu hổ, rong chơi ngày đêm, phiền não vô tận.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān méi 空儿 kòngér 改日 gǎirì 再谈 zàitán ba

    - Hôm nay không có thời gian rảnh, hôm khác nói tiếp.

  • volume volume

    - 发薪日 fāxīnrì 大鱼大肉 dàyúdàròu jiā 烟酒 yānjiǔ gān dōu shì méi 你们 nǐmen lèi

    - Các cô gái đã làm việc chăm chỉ hơn gan của tôi vào ngày nhận lương.

  • volume volume

    - 一连 yīlián 多日 duōrì 没吃过 méichīguò 应时 yìngshí fàn 没睡 méishuì guò 安生 ānshēng jué

    - mấy ngày liền nó không hề ăn cơm đúng giờ, không hề ngủ ngon giấc.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 结婚 jiéhūn yǒu 日子 rìzi le 没有 méiyǒu

    - việc kết hôn của các bạn đã xác định ngày giờ chưa?

  • volume volume

    - 一向 yíxiàng 老谋深算 lǎomóushēnsuàn què méi 料到 liàodào 今日 jīnrì huì 一败涂地 yībàitúdì

    - Hắn luôn bày mưu tính kế, nhưng thật không ngờ lại có ngày hôm nay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Mē , Méi , Mò
    • Âm hán việt: Một
    • Nét bút:丶丶一ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EHNE (水竹弓水)
    • Bảng mã:U+6CA1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao