Đọc nhanh: 坐办公室 (toạ biện công thất). Ý nghĩa là: Chỉ công việc tại cơ quan; mỗi ngày ngồi tám tiếng trên văn phòng.
坐办公室 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ công việc tại cơ quan; mỗi ngày ngồi tám tiếng trên văn phòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坐办公室
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 一 想到 关 在 办公室 里 工作 , 他 就 觉得 受不了
- Anh không thể chịu nổi khi nghĩ đến việc phải làm việc ở văn phòng.
- 他 乘 电梯 去 办公室
- Anh ấy đi thang máy đến văn phòng.
- 他 待 在 办公室 工作
- Anh ấy ở lại văn phòng làm việc.
- 他 被 稽留 在 办公室
- Anh ấy bị giữ lại ở văn phòng.
- 他 去 办公室 看 了 一下
- Anh ấy đã vào văn phòng xem thử.
- 他 正点 离开 了 办公室
- Anh ấy rời văn phòng đúng giờ.
- 他 不 在 办公室 , 可能 是 联系 工作 去 了
- anh ấy không có trong văn phòng, có lẽ đã đi liên hệ công tác rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
办›
坐›
室›