Đọc nhanh: 日头 (nhật đầu). Ý nghĩa là: mặt trời; thái dương, thời kỳ, ngày; thời kì. Ví dụ : - 我也有盼着他的日头。 tôi cũng mong chờ anh ta.. - 半个日头。 nửa ngày
日头 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. mặt trời; thái dương
太阳
✪ 2. thời kỳ
指历史上以经济、政治、文化等状况为依据而划分的某个时期
✪ 3. ngày; thời kì
日期 (多见于早期白话)
- 我 也 有 盼 着 他 的 日头
- tôi cũng mong chờ anh ta.
✪ 4. ban ngày
指白天 (多见于早期白话)
- 半个 日头
- nửa ngày
✪ 5. thời kỳ
指历史上以经济、政治、文化等状况为依据而划分的某个时期
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日头
- 案头 日历
- lịch để bàn
- 苦日子 终于 熬 到头 了
- Ngày tháng khó khăn cuối cùng cũng qua rồi.
- 半个 日头
- nửa ngày
- 中午 烈日 当头 阴影 变成 蓝色
- Buổi trưa nắng vỡ đầu, ánh nắng chuyển sang màu xanh lam.
- 打垮 了 反动派 , 穷人 就 有 了 出头 的 日子
- dẹp xong bọn phản động rồi thì người nghèo mới thoát ra được những ngày sống khổ sở.
- 烈日 晒 得 人 头昏眼花
- nắng đến nỗi đầu váng mắt hoa.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 我 也 有 盼 着 他 的 日头
- tôi cũng mong chờ anh ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
日›