Đọc nhanh: 日久岁深 (nhật cửu tuế thâm). Ý nghĩa là: tồn tại vĩnh viễn (thành ngữ).
日久岁深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tồn tại vĩnh viễn (thành ngữ)
to last for an eternity (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日久岁深
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 秘密 被 长久 深埋
- Bí mật đã bị che giấu đã lâu.
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 年深月久 , 碑文 已经 磨灭
- năm dài tháng rộng, những chữ khắc trên bia đá đã bị phai mờ.
- 岁月 不断 流逝 , 精神 历久弥新
- Năm tháng trôi qua, tinh thần ấy tồn tại mãi mãi
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 日本 的 传统 很 悠久
- Truyền thống của Nhật Bản rất lâu đời.
- 他 的 故事 年深日久
- Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
岁›
日›
深›