Đọc nhanh: 日久工深 (nhật cửu công thâm). Ý nghĩa là: dày công.
日久工深 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dày công
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 日久工深
- 久仰大名 , 今日 相见 真是 三生有幸
- Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.
- 交通工具 日臻 便利
- phương tiện giao thông càng ngày càng tiện lợi.
- 他 当 医生 之后 不久 改行 从事 教学 工作
- Anh ấy sau khi làm bác sĩ không lâu liền đổi nghề tham gia dạy học.
- 他 工作 到 深夜
- Anh ấy làm việc đến tận đêm khuya.
- 他 仍然 工作 到 深夜
- Anh ấy vẫn làm việc đến khuya.
- 中国 精美 的 工艺品 在 国际 上久享 盛名
- Hàng công nghệ tinh xảo của Trung Quốc đã nổi tiếng rất lâu trên thế giới.
- 他 的 故事 年深日久
- Câu chuyện của anh ấy đã rất lâu rồi.
- 他 在 这儿 工作 的 日子 浅
- Anh ấy chỉ mới làm việc ở đây được một thời gian ngắn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
久›
工›
日›
深›