Đọc nhanh: 既得 (kí đắc). Ý nghĩa là: đã có được, giao cho, vesting. Ví dụ : - 既得权利。 Đã có được quyền lợi.. - 我对此案的结果没有任何既得利益 Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
既得 khi là Liên từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. đã có được
already obtained
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
✪ 2. giao cho
vested in
✪ 3. vesting
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 既得
- 既得 权利
- Đã có được quyền lợi.
- 他 既然 上 了 圈套 就 不得不 听 人家 摆治
- anh ta đã rơi vào tròng, thì phải chịu sự thao túng của người ta.
- 她 打扮 得 既 不 老气 , 也 不 花哨
- cô ấy ăn mặc không cổ lỗ cũng không mắc tiền.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一场 感冒 使得 我 上 不了 班
- Trận ốm khiến tớ không đi làm nổi.
- 既然 同意 , 就 得 负责
- Nếu đồng ý rồi thì phải chịu trách nhiệm.
- 我 对 此案 的 结果 没有 任何 既得利益
- Tôi không quan tâm đến kết quả của trường hợp này.
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
既›