Đọc nhanh: 不无小补 (bất vô tiểu bổ). Ý nghĩa là: được một số giúp đỡ, không phải là không có một số lợi thế.
不无小补 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. được một số giúp đỡ
be of some help
✪ 2. không phải là không có một số lợi thế
not be without some advantage
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不无小补
- 与其 无法 言说 , 不如 一小 而 过 与其 无法 释怀 , 不如 安然 自若
- Thà mỉm cười cho qua còn hơn không lời giải đáp Thà an nhiên bình lặng còn hơn cánh cánh trong lòng
- 无论 老人 , 小孩儿 去 买 东西 , 他 从不 亏秤
- bất kể là người già hay trẻ nhỏ đi mua hàng, anh ấy cũng không cân thiếu.
- 小杨 无微不至 地 照顾 瘫痪 的 妻子
- Tiểu Dương chăm sóc người vợ bại liệt tỉ mỉ chu đáo.
- 不无小补
- không phải vô bổ
- 不够 再 找补 点儿
- không đủ thì bù thêm một ít.
- 不 作 无谓 的 争论
- không tranh luận vô nghĩa.
- 一个 小 case , 不要 搞 得 天塌 了 一样
- Chuyện nhỏ mà thôi, cứ làm như trời sập không bằng
- 不仅 我 , 小张 也 没 去 学校
- Không chỉ tôi, Tiểu Trương cũng không đến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
⺌›
⺍›
小›
无›
补›