Đọc nhanh: 无线保真 (vô tuyến bảo chân). Ý nghĩa là: Wi-fi (hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến).
无线保真 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wi-fi (hệ thống mạng không dây sử dụng sóng vô tuyến)
中文名称:无线保真
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无线保真
- 产品包装 保证 全性 保真
- Bao bì sản phẩm đảm bảo toàn vẹn.
- 他 偷走 了 巡逻车 上 的 便携式 无线电
- Anh ta đã lấy trộm bộ đàm cầm tay từ xe của đội.
- 虽然 我们 尽力 认真 编绘 本 图册 , 但 不能 保证 所有 内容 完全正确 无误
- Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác
- 事无巨细 , 他 都 非常 认真
- Bất kể chuyện gì, anh ấy đều vô cùng nghiêm túc.
- 他 用 无线电报 把 消息 告诉 我
- Anh ta đã sử dụng điện tín không dây để thông báo tin tức cho tôi.
- 他 真是 个 一事无成 的 人
- Anh ta đúng là kẻ vô tích sự.
- 今天 下雨 不能 出门 , 真是 好 无聊
- Hôm nay trời mưa không thể ra ngoài, thật là chán quá.
- 你 太 无理 了 , 真的 是 无法忍受
- Bạn quá vô lý rồi, thật sự không thể chịu đựng được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
无›
真›
线›