Đọc nhanh: 无端端 (vô đoan đoan). Ý nghĩa là: không có lý do.
无端端 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có lý do
for no reason
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无端端
- 谈 了 半天 , 仍然 毫无 端绪
- bàn mãi vẫn không ra manh mối nào cả.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 工资 无端 被克减 了
- Lương bị giảm một cách vô cớ.
- 无端生事
- vô cớ sinh sư; đất bằng sóng dậỵ.
- 我 无端 被扣 上 恶名
- Tôi bất ngờ bị gán danh xấu.
- 她 总是 无端 地 悬想 未来
- Cô ấy luôn vô cớ tưởng tượng về tương lai.
- 本人 是 画画 的 希望 你 是 有 正式 工作 品貌 端正 . 无 不良嗜好
- Tôi là một họa sĩ, tôi hy vọng bạn có một công việc chính thức và ngoại hình đẹp. Không có sở thích xấu
- 她 无端 攻击 我
- Cô ấy vô cớ công kích tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
端›