无水 wú shuǐ
volume volume

Từ hán việt: 【vô thuỷ】

Đọc nhanh: 无水 (vô thuỷ). Ý nghĩa là: khan (hóa học), mất nước, không có nước.

Ý Nghĩa của "无水" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

无水 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. khan (hóa học)

anhydrous (chemistry)

✪ 2. mất nước

dehydrated

✪ 3. không có nước

waterless

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无水

  • volume volume

    - 植物 zhíwù de gēn 吸收 xīshōu shuǐ 无机盐 wújīyán

    - rễ thực vật hút nước và muối vô cơ

  • volume volume

    - 低洼地区 dīwādìqū 由于 yóuyú 雨水 yǔshuǐ 无法 wúfǎ 宣泄 xuānxiè 往往 wǎngwǎng 造成 zàochéng 内涝 nèilào

    - vùng đất thấp vì nước mưa không tháo đi đâu được, thường thường gây ra ngập úng.

  • volume volume

    - de bìng shì 气喘 qìchuǎn 水肿 shuǐzhǒng 还有 háiyǒu 无可救药 wúkějiùyào de shì 七十五 qīshíwǔ suì

    - Bệnh của tôi là hen suyễn và phù nước, và không thể chữa trị được là tôi đã bảy mươi lăm tuổi.

  • volume volume

    - 水是 shuǐshì 无色 wúsè 透明 tòumíng de 液体 yètǐ

    - Nước là chất lỏng trong suốt không màu.

  • volume volume

    - 江水 jiāngshuǐ 渺无 miǎowú biān 似乎 sìhū 无尽 wújìn

    - Dòng sông mênh mông, dường như vô tận.

  • volume volume

    - 水位 shuǐwèi 急剧下降 jíjùxiàjiàng 船只 chuánzhī 无法 wúfǎ 航行 hángxíng

    - Mực nước giảm đột ngột, tàu thuyền không thể di chuyển.

  • volume volume

    - 总是 zǒngshì 无缘无故 wúyuánwúgù 刁难 diāonàn ràng 一头雾水 yītóuwùshuǐ 做事 zuòshì 总是 zǒngshì yǒu 理由 lǐyóu de ba

    - Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme zhǎo 不到 búdào 棉签 miánqiān 无菌 wújūn shuǐ le

    - Tại sao tôi không tìm thấy tăm bông và nước vô trùng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Vô 无 (+0 nét)
    • Pinyin: Mó , Wú
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MKU (一大山)
    • Bảng mã:U+65E0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao