Đọc nhanh: 无着 (vô trứ). Ý nghĩa là: (thu nhập, v.v.) để không bị ràng buộc, thiếu một nguồn đáng tin cậy, Asanga (nhà triết học Phật giáo, khoảng thế kỷ thứ 4 sau Công nguyên).
无着 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (thu nhập, v.v.) để không bị ràng buộc
(of income etc) to be unassured
✪ 2. thiếu một nguồn đáng tin cậy
to lack a reliable source
无着 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Asanga (nhà triết học Phật giáo, khoảng thế kỷ thứ 4 sau Công nguyên)
Asanga (Buddhist philosopher, c. 4th century AD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无着
- 她 在 无名指 上 戴 着 戒指
- Cô đeo một chiếc nhẫn trên ngón áp út.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 从 我 向 他 表白 之后 , 他 一面 冷漠 无情 的 表情 看着 我
- kể từ lúc tôi tỏ tình với anh ấy, ấy tỏ ra lạnh lùng với tôi
- 他 一直 查寻 无着
- Anh ấy vẫn luôn tìm kiếm mà không có tung tích.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 代表 们 三三两两 地 交谈 着 , 无形中 开起 小组会 来 了
- các đại biểu tụm năm tụm ba bàn luận, vô hình trung đã thành họp tổ.
- 她 的 笑 带 着 几分 无奈
- Nụ cười của cô ấy có vài phần bất lực.
- 我 无论 去 哪儿 他 都 跟着 我
- Anh ấy đi theo tôi bất cứ nơi nào tôi đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
无›
着›