Đọc nhanh: 无己 (vô kỉ). Ý nghĩa là: Không có mình. Quên hẳn mình..
无己 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Không có mình. Quên hẳn mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无己
- 亲爱 的 , 天气 变化无常 , 注意 照顾 好 自己
- Em yêu, thời tiết hay thay đổi, vì vậy hãy chú ý chăm sóc bản thân.
- 别 整天 无精打采 了 , 快点 鼓起 精神 完成 自己 的 任务 吧
- Đừng có ủ rũ cả ngày như vậy nữa, mau mau số lại tinh thần đi làm việc đi!
- 对 自己 无用 的 东西 , 不 一定 是 废物
- Những thứ vô ích đối với bản thân không hẳn là đồ bỏ đi.
- 买 舒适 的 睡衣 给 自己 , 性感 一点 也 无所谓
- Mua đồ ngủ thoải mái cho mình, gợi cảm một chút cũng không sao.
- 人 活着 就要 活 出 自己 的 价值 碌碌无为 的 一生 有 什么 价值 呢
- Con người khi sống phải sống đúng giá trị của mình Giá trị của một cuộc sống tầm thường là gì?
- 只有 自己 , 这 偌大 的 世界 , 无枝 可依
- Chỉ có bản thân mình, thế giới rộng lớn này, không có nơi nào để nương tựa.
- 他 无视 了 自己 的 错误
- Anh ấy bất chấp lỗi lầm của bản thân.
- 他 感到 自己 渺小 而 无力
- Anh ấy cảm thấy mình nhỏ bé và bất lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
己›
无›