Đọc nhanh: 无厘头 (vô li đầu). Ý nghĩa là: nói ngớ ngẩn hay "mo lei tau" (tiếng Quảng Đông), thể loại hài hước nổi lên ở Hồng Kông vào cuối thế kỷ 20.
无厘头 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói ngớ ngẩn hay "mo lei tau" (tiếng Quảng Đông), thể loại hài hước nổi lên ở Hồng Kông vào cuối thế kỷ 20
silly talk or"mo lei tau" (Cantonese), genre of humor emerging from Hong Kong late in the 20th century
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无厘头
- 插头 坏 了 , 无法 充电
- Phích cắm hỏng rồi, không thể sạc được.
- 于戏 , 思念 无 尽头
- Ôi, nỗi nhớ người vô tận!
- 那个 人 肆无忌惮 地 埋头 吃 着 蛋糕
- Người đó vùi đầu vào ăn bánh ngọt một cách không kiêng dè.
- 他 无奈 地摇 了 摇头
- Anh ấy bất lực lắc đầu.
- 她 无奈 地摇 了 摇头
- Cô ấy bất lực lắc đầu.
- 我 毫无 头绪
- Tôi không có chút đầu mối nào.
- 他 总是 无缘无故 地 刁难 我 , 让 我 一头雾水 , 做事 总是 有 理由 的 吧
- Anh ấy luôn gây khó khăn cho tôi mà không có lý do và làm cho tôi bối rối. Luôn có lý do để làm mọi việc.
- 旻 海 相接 无 尽头
- Bầu trời nối với biển không có điểm cuối.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厘›
头›
无›