Đọc nhanh: 旗手 (kì thủ). Ý nghĩa là: người tiên phong; người cầm cờ. Ví dụ : - 鲁迅先生是新文化运动的旗手。 Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
旗手 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tiên phong; người cầm cờ
在行列前打旗子的人,比喻领导人或先行者
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗手
- 一手包办
- một mình ôm lấy mọi việc; một mình ôm đồm tất cả; chăm lo mọi việc.
- 红旗手
- người tiên tiến
- 她 手舞 旗帜
- Tay anh ấy vẫy lá cờ.
- 一 失手 把 碗 摔破 了
- lỡ tay làm vỡ chén.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
- 一 松手 , 钢笔 掉 在 地上 了
- vừa buông tay, bút máy rơi xuống đất.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
手›
旗›