Đọc nhanh: 旗 (kì.kỳ). Ý nghĩa là: cờ, người Bát Kỳ (thuộc dân tộc Mãn của Trung Quốc), trại lính Bát Kỳ (nay dùng làm tên đất). Ví dụ : - 军队高举战旗前进。 Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.. - 操场上飘扬着国旗。 Trên sân trường tung bay quốc kỳ.. - 他是旗人。 Anh ấy là người Bát Kỳ.
旗 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. cờ
旗子
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 操场上 飘扬 着 国旗
- Trên sân trường tung bay quốc kỳ.
✪ 2. người Bát Kỳ (thuộc dân tộc Mãn của Trung Quốc)
属于八旗的,特指属于满族的
- 他 是 旗人
- Anh ấy là người Bát Kỳ.
- 旗袍 很漂亮
- Kỳ Bào rất đẹp. (một loại áo phụ nữ thuộc dân tộc Mãn bên Trung Quốc thường mặc)
✪ 3. trại lính Bát Kỳ (nay dùng làm tên đất)
八旗兵驻屯的地方,现在地名沿用
- 这里 是 当年 的 旗 屯
- Đây là khu vực trú quân của Bát Kỳ năm xưa.
- 旗营 就 在 山腰 下
- Trại Bát Kỳ nằm ngay dưới chân núi.
✪ 4. kỳ (đơn vị hành chánh thuộc khu vực tự trị Nội Mông, Trung Quốc, tương đương huyện)
内蒙古自治区的行政区划单位,相当于县
- 他 来自 鄂托克旗
- Anh ấy đến từ Ô Thác Cách kỳ.
- 我家 在 巴林左旗
- Nhà tôi ở Ba Lâm Tả kỳ.
✪ 5. họ Kỳ
姓
- 他 姓 旗
- Anh ấy họ Kỳ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旗
- 偃旗息鼓
- cuốn cờ im tiếng
- 党旗 在 风中 飘扬
- Lá cờ Đảng tung bay trong gió.
- 以 的 国旗 很 特别
- Cờ của Israel rất đặc biệt.
- 他 把 旗杆 竖 了 起来
- Anh ấy dựng cột cờ lên.
- 他 用力 地摇着 旗帜
- Anh ấy dùng sức phất cờ.
- 党员 们 在 党 旗下 宣誓
- Các đảng viên tuyên thệ dưới lá cờ Đảng.
- 信号旗 松散地 从 桅杆 上 垂下来
- Cờ tín hiệu rũ xuống từ cột cờ một cách thoải mái.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›