Đọc nhanh: 族长 (tộc trưởng). Ý nghĩa là: tộc trưởng; trưởng tộc.
族长 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tộc trưởng; trưởng tộc
宗法制度下家族或宗族的领头人,通常由族中辈分较高、年纪较长的有权势的人担任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 族长
- 一百零八 厘米 长布
- Vải dài một trăm lẻ tám centimet.
- 万里长城
- Vạn lí trường thành.
- 黑麦 在 冬天 生长 良好
- Lúa mạch đen phát triển tốt vào mùa đông.
- 万古长存
- còn mãi muôn đời.
- 一长一短
- bên dài bên ngắn; cái ngắn cái dài
- 一声 长嚎
- kêu to một tiếng
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
长›