Đọc nhanh: 族生 (tộc sinh). Ý nghĩa là: gia sản dòng họ; của cải gia tộc; gia sản ông bà。舊指家族公有的財產,如土地、宗祠等。.
族生 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gia sản dòng họ; của cải gia tộc; gia sản ông bà。舊指家族公有的財產,如土地、宗祠等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 族生
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 自从 废除 了 农奴制 , 受苦 的 藏族同胞 就 过 上 了 幸福 的 生活
- Kể từ khi chế độ nông nô bị xóa bỏ, đồng bào Tây Tạng đau khổ đã sống một cuộc sống hạnh phúc
- 他出 生于 贵族 家庭
- Anh ấy sinh ra trong một gia đình quý tộc.
- 啃老族 是 依靠 父母 生活
- “Ăn bám" là sống dựa vào cha mẹ.
- 一家 的 生活 由 他 支撑
- Cả gia đình do anh ấy chèo chống.
- 在 中华民族 的 几千年 的 历史 中 , 产生 了 很多 的 民族英雄 和 革命领袖
- Lịch sử mấy ngàn năm của dân tộc Trung Hoa đã sản sinh ra rất nhiều vị lãnh tụ cách mạng và anh hùng dân tộc.
- 为 争取 民族解放 而 牺牲 的 烈士 们 永生
- các liệt sĩ đã hy sinh cho cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc đời đời sống mãi!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
族›
生›