Đọc nhanh: 旋即 (toàn tức). Ý nghĩa là: trong thời gian ngắn, một lát sau. Ví dụ : - 入场券旋即发完。 Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
旋即 khi là Phó từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trong thời gian ngắn
shortly
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
✪ 2. một lát sau
soon after
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旋即
- 旋踵即逝
- một cái quay gót là biến mất
- 人们 即将 死去
- Mọi người sắp chết.
- 他 旋即 回到 家中
- Anh ấy trở về nhà ngay lập tức.
- 为了 国家 的 利益 即使 肝脑涂地 我 也 在所不惜
- Vì lợi ích của đất nước, dù khó khăn gian khổ cũng không quản ngại khó khăn.
- 旋即 雨过天晴
- Chẳng mấy chốc trời lại quang đãng.
- 入场券 旋即 发 完
- Vé vào rạp chốc lát đã phát xong.
- 从中 斡旋 , 解决 两方 争端
- đứng giữa hoà giải, giải quyết tranh chấp giữa hai bên.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
旋›