Đọc nhanh: 旅游城市 (lữ du thành thị). Ý nghĩa là: thành phố du lịch. Ví dụ : - 青岛依山傍海,是著名的海滨旅游城市 Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
旅游城市 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố du lịch
tourist city
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅游城市
- 青岛 依山 傍海 是 著名 的 海滨 旅游 城市
- Thanh Đảo là một thành phố du lịch ven biển nổi tiếng với núi và biển
- 那 是 滨海 城市 有 很多 游客
- Đó là một thị trấn ven biển với rất nhiều khách du lịch.
- 城市 经济 依赖于 旅游业
- Nền kinh tế thành phố phụ thuộc vào ngành du lịch.
- 我 想 去 宣城 旅游
- Tôi muốn đi Tuyên Thành du lịch.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 这个 城镇 很 适合 旅游
- Thị trấn này rất thích hợp cho du lịch.
- 你 想 去 胡志明市 旅游 还是 河内 旅游
- bạn muốn đi du lịch đến thành phố Hồ Chí Minh hay Hà Nội?
- 这次 旅行 跨越 了 五个 城市
- Chuyến du lịch này đi qua năm thành phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
市›
旅›
游›