Đọc nhanh: 客居 (khách cư). Ý nghĩa là: tạm trú; sống nơi đất khách; tạm lưu lại. Ví dụ : - 二十岁时告别故乡,以后一直客居成都。 hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
客居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tạm trú; sống nơi đất khách; tạm lưu lại
在外地居住;旅居
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 客居
- 客居 异乡
- sống nơi đất khách quê người.
- 侨居 客土
- kiều bào sống tha hương.
- 二十岁 时 告别 故乡 , 以后 一直 客居 成都
- hai mươi tuổi rời xa quê hương, từ đó về sau sống ở trong đô thành.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 她 选择 客居 在 异国
- Cô ấy chọn định cư ở nước ngoài.
- 这些 客户 刚 在 这里 定居
- Những cư dân này mới định cư tại đây.
- 他 在 这里 客居 多年
- Anh ấy đã định cư ở đây nhiều năm.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
居›