Đọc nhanh: 旅客站 (lữ khách trạm). Ý nghĩa là: ga hành khách.
旅客站 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ga hành khách
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旅客站
- 中转 旅客
- trung chuyển hành khách; sang hành khách.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
- 车站 上 每天 都 有 不少 来来往往 的 旅客
- mỗi ngày, trên ga khách vãng lai không ít.
- 我们 去 车站 迎接 客人
- Chúng tôi đến ga để đón khách.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 全体 司机 放弃 工休 运送 旅客
- tất cả tài xế không nghỉ giải lao để đưa hành khách.
- 旅客 们 都 走 了 , 站台 上 十分 清冷
- hành khách đều đi cả rồi, sân ga vắng lặng như tờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
旅›
站›