Đọc nhanh: 方近 (phương cận). Ý nghĩa là: gần; kề; kế; cạnh; không xa.
方近 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gần; kề; kế; cạnh; không xa
临近;不远的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方近
- 我 最近 去过 最有 异国情调 的 地方 是 克利夫兰
- Nơi kỳ lạ nhất mà tôi đã thấy gần đây là Cleveland.
- 他家 离 汽车站 近在咫尺 上下班 方便 极了
- Nhà anh gần bến xe nên việc đi lại đi lại rất thuận tiện.
- 近年 比较 流行 的 自热 火锅 给 人们 生活 带来 方便
- Những năm gần đây, món “lẩu tự sôi” được ưa chuộng đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống của người dân.
- 方圆 左近 的 人 , 他 都 认识
- những người xung quanh, anh ấy đều quen biết.
- 双方 意见 已渐 接近 , 谈判 可望 有 成
- ý kiến đôi bên đã gần thống nhất, cuộc đàm phán hi vọng thành công.
- 近几年 , 一些 地方 的 迷信活动 又 回潮 了
- mấy năm nay, hoạt động mê tín đã trở lại ở một số nơi.
- 这 两个 地区 的 方音 有些 近似
- phương ngôn của hai vùng này hơi na ná.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
近›