Đọc nhanh: 方苞 (phương bao). Ý nghĩa là: Phương Bào (người thời Thanh).
方苞 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phương Bào (người thời Thanh)
(1668-1749) 清江南桐城 (今安徽省桐城县) 人徒居江宁 (今南京市江宁县) 字凤九,号灵皋,晚年号望溪为清散文家和文学理论家圣祖康熙间进士曾因戴名世《南山集》文字狱案 牵连入狱,后得赦高宗乾隆间命入直南书房,擢礼部侍郎、三馆总裁后因事落职辞官归乡主张学习《左传》、《史记》等先秦两汉散文和唐宋古文家韩愈、欧阳修等人作品讲究义法,要求语言雅洁,为"桐城派"创始人所作散文多为经说及书序碑传之属立论大抵本程、朱学说,宣扬封建礼教著有《 方望溪先生全集》
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方苞
- 不方 不圆
- vuông không ra vuông, tròn không ra tròn; méo xẹo
- 鸟飞 向 南方
- Chim bay về phía nam.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 不依 规矩 , 不能 成方圆
- không theo phép tắc, không thể thành quy tắc.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 不过 从 某些 方面 看 , 塔塔 先生 这么 德高望重 是 不合 常理 的
- Nhưng ở một khía cạnh nào đó, thật vô lý khi ông Tata lại được đánh giá cao như vậy.
- 不要 放弃 , 成功 就 在 前方 !
- Đừng bỏ cuộc, thành công đang ở phía trước!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
苞›