Đọc nhanh: 方志 (phương chí). Ý nghĩa là: địa phương chí; dư địa chí.
方志 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. địa phương chí; dư địa chí
记载某一地方的地理、历史、风俗、教育、物产、人物等情况的书,如县志、府志等也叫地方志
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方志
- 一时间 方良 悔过自责 外加 检讨
- Có khoảng thời gian , Phương Lương tự trách bản thân mình, ăn năm hối cải
- 下车 把手 举到 我们 看得见 的 地方
- Ra khỏi xe và để tay ở nơi chúng tôi có thể nhìn thấy!
- 男儿 志在四方
- làm trai thì phải tung hoành ngang dọc; làm trai thì phải có chí khí ra bên ngoài để lập nghiệp.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 不依 规矩 , 不成方圆
- không tuân theo tiêu chuẩn, quy tắc nào hết thì không thể làm tốt được công việc
- 上帝 给 了 我们 自由 意志
- Chúa đã cho chúng tôi ý chí tự do.
- 上篮 是 得分 的 好 方式
- Ném rổ là cách tốt để ghi điểm.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
志›
方›