Đọc nhanh: 方格纸 (phương các chỉ). Ý nghĩa là: biểu đồ, giấy lưới (giấy bản thảo có ô vuông cho các ký tự Trung Quốc), giấy vuông.
方格纸 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. biểu đồ
graph paper
✪ 2. giấy lưới (giấy bản thảo có ô vuông cho các ký tự Trung Quốc)
grid paper (manuscript paper with squares for Chinese characters)
✪ 3. giấy vuông
squared paper
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方格纸
- 提高 报纸 发行量 很 简单 , 那 就是 降低 格调
- Tăng lượng phát hành báo cũng đơn giản như hạ giọng điệu
- 这 张纸 湿 的 地方 起 皱褶 了
- Câu này có nghĩa là: "Những vết ướt trên tờ giấy đã gây nếp nhăn."
- 方枘圆凿 ( 形容 格格不入 )
- mộng vuông lỗ tròn.
- 他 用力 格开 了 对方
- Anh ấy dùng lực đánh bật đối phương.
- 由于 你方 未说明 必要 的 规格 要求 , 我方 无法 报盘
- Do bạn chưa nêu các thông số kỹ thuật cần thiết nên chúng tôi không thể đưa ra đề nghị.
- 先用尺 在 纸 上 划出 方格 , 这样 你 就 能 把 图 精确 地 摹绘 下来 了
- Trước tiên, hãy sử dụng thước để vẽ một ô vuông trên giấy, từ đó bạn sẽ có thể sao chép hình ảnh một cách chính xác.
- 双方 协议 , 提高 收购价格
- hai bên thương lượng với nhau nâng giá thu mua.
- 纸上 画满 了 小 方格
- Trên tờ giấy được vẽ đầy ô nhỏ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
格›
纸›