Đọc nhanh: 方向感 (phương hướng cảm). Ý nghĩa là: ý thức về phương hướng. Ví dụ : - 我的方向感极差 Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
方向感 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ý thức về phương hướng
sense of direction
- 我 的 方向感 极差
- Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 方向感
- 中管 剖沟 方向
- hướng rãnh cắt ống giữa
- 他们 向北 的 方向 出发
- Họ khởi hành về hướng bắc.
- 他 冲向 前方 敌人
- Anh ấy xông tới kẻ địch phía trước.
- 他 使 马驰 向 远方
- Anh ấy thúc ngựa chạy về phía xa.
- 他 向 长辈 顿首 表示感激
- Anh ấy cúi đầu bày tỏ lòng biết ơn với trưởng bối.
- 主管 决定 项目 的 方向
- Chủ quản xác định hướng đi của dự án.
- 我 的 方向感 极差
- Tôi có một cảm giác tồi tệ về phương hướng.
- 人们 的 生活 方式 趋向 简单
- Phong cách sống của mọi người có xu hướng đơn giản.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
感›
方›