Đọc nhanh: 新锐 (tân nhuệ). Ý nghĩa là: tiên tiến (trong công nghệ, khoa học, thời trang, nghệ thuật, v.v.), mới và bảnh bao, mới lạ và cạnh tranh.
新锐 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tiên tiến (trong công nghệ, khoa học, thời trang, nghệ thuật, v.v.)
cutting-edge (in technology, science, fashion, the arts etc)
✪ 2. mới và bảnh bao
new and dashing
✪ 3. mới lạ và cạnh tranh
novel and competitive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新锐
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
锐›