Đọc nhanh: 新诗 (tân thi). Ý nghĩa là: thơ mới (thơ Bạch thoại xuất hiện sau phong trào Ngũ Tứ).
新诗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thơ mới (thơ Bạch thoại xuất hiện sau phong trào Ngũ Tứ)
指五四以来的白话诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新诗
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 这首 诗 写 的 新颖别致 不落俗套
- Bài thơ này được viết theo phong cách mới lạ độc đáo, thoát ra kiểu cũ.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 我 买 了 一本 新 的 诗集
- Tôi mua một tập thơ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
诗›