Đọc nhanh: 新罗王朝 (tân la vương triều). Ý nghĩa là: Silla, vương quốc Triều Tiên 57 trước Công nguyên-935 sau Công nguyên, một trong Tam Quốc Triều Tiên từ thế kỷ 1 sau Công Nguyên, đánh bại các đối thủ của mình là Paikche 百濟 | 百济 và Koguryo 高句麗 | 高句丽 vào khoảng năm 660 trong liên minh với nhà Đường Trung Quốc, Silla thống nhất 658-935.
✪ 1. Silla, vương quốc Triều Tiên 57 trước Công nguyên-935 sau Công nguyên
Silla, Korean kingdom 57 BC-935 AD
✪ 2. một trong Tam Quốc Triều Tiên từ thế kỷ 1 sau Công Nguyên, đánh bại các đối thủ của mình là Paikche 百濟 | 百济 và Koguryo 高句麗 | 高句丽 vào khoảng năm 660 trong liên minh với nhà Đường Trung Quốc
one of the Korean Three Kingdoms from 1st century AD, defeating its rivals Paikche 百濟|百济 [Bǎi jì] and Koguryo 高句麗|高句丽 [Gāo gōu lí] around 660 in alliance with Tang China
✪ 3. Silla thống nhất 658-935
unified Silla 658-935
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新罗王朝
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 君王 辟 其入 朝 为官
- Quân vương triệu kiến hắn vào triều làm quan.
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 他 发现 新 国家 对 他 这个 新 国王 充满 了 戒心
- Ông nhận thấy quốc gia mới đang cảnh giác với vị vua mới của mình.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
朝›
王›
罗›