Đọc nhanh: 新罗 (tân la). Ý nghĩa là: Silla, vương quốc Triều Tiên 57 trước Công nguyên-935 sau Công nguyên, một trong Tam Quốc Triều Tiên từ thế kỷ 1 sau Công Nguyên, đánh bại các đối thủ của mình là Paikche 百濟 | 百济 và Koguryo 高句麗 | 高句丽 vào khoảng năm 660 trong liên minh với nhà Đường Trung Quốc, Silla thống nhất 658-935.
新罗 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Silla, vương quốc Triều Tiên 57 trước Công nguyên-935 sau Công nguyên
Silla, Korean kingdom 57 BC-935 AD
✪ 2. một trong Tam Quốc Triều Tiên từ thế kỷ 1 sau Công Nguyên, đánh bại các đối thủ của mình là Paikche 百濟 | 百济 và Koguryo 高句麗 | 高句丽 vào khoảng năm 660 trong liên minh với nhà Đường Trung Quốc
one of the Korean Three Kingdoms from 1st century AD, defeating its rivals Paikche 百濟|百济 [Bǎi jì] and Koguryo 高句麗|高句丽 [Gāo gōu lí] around 660 in alliance with Tang China
✪ 3. Silla thống nhất 658-935
unified Silla 658-935
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新罗
- 罗布淖尔 ( 罗布泊 , 在 新疆 )
- Lạc Bố Náo Nhĩ (tên hồ ở tỉnh Tân Cương, Trung Quốc).
- 罗布泊 ( 在 新疆 )
- La Bố Bạc.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
罗›