Đọc nhanh: 新编 (tân biên). Ý nghĩa là: phiên bản mới, mới được thành lập (một phần của tổ chức), biên dịch lại. Ví dụ : - 她解开辫子,把头发梳顺溜了,又重新编好。 cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.. - 《故事新编》 chuyện cũ viết lại
新编 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. phiên bản mới
new (version)
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 《 故事 新编 》
- chuyện cũ viết lại
✪ 2. mới được thành lập (một phần của tổ chức)
newly set up (part of an organization)
✪ 3. biên dịch lại
to compile anew
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新编
- 《 故事 新编 》
- chuyện cũ viết lại
- 她 负责 编辑 公司 的 新闻稿
- Cô ấy phụ trách biên tập bản tin tức của công ty.
- 《 故事 新编 》 是 一本 好书
- "Cố Sự Tân Biên" là một cuốn sách hay.
- 编辑 迅速 将 失事 消息 编入 晚间新闻
- Biên tập viên nhanh chóng đưa tin vụ tai nạn vào tin tức tối nay.
- 他 编写 了 一个 新 程序
- Anh ấy đã viết một chương trình mới.
- 我们 编制 了 新 的 课程计划
- Chúng tôi đã biên soạn kế hoạch khóa học mới.
- 他 编辑 了 一个 新 的 项目 计划
- Anh ấy đã biên tập một kế hoạch dự án mới.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
编›