Đọc nhanh: 新民 (tân dân). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Xinmin ở Thẩm Dương 瀋陽 | 沈阳, Liêu Ninh. Ví dụ : - 五四运动是旧民主主义革命到新民主主义革命时期的标志。 Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
新民 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thành phố cấp quận Xinmin ở Thẩm Dương 瀋陽 | 沈阳, Liêu Ninh
Xinmin county level city in Shenyang 瀋陽|沈阳, Liaoning
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新民
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 八路军 、 新四军 的 后 身 是 中国人民解放军
- quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là hậu thân của Bát lộ quân và Tân tứ quân.
- 菲律宾 人民 已经 投票选举 出 一位 新 总统
- người dân Philippines đi bầu tổng thống mới.
- 新 开辟 的 民 航线 开始 有 飞机 航行
- hàng không dân dụng đã bắt đầu có chuyến bay
- 新楼 建好 后 , 居民 纷纷 回迁
- sau khi toà nhà xây dựng xong, mọi người nườm nượp dọn về chỗ cũ.
- 新 中国 是 人民 的 天下
- Nước Trung Quốc mới là chính quyền của nhân dân.
- 这首 民歌 意象 新颖
- Bài dân ca này có ý tưởng mới lạ.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
民›