Đọc nhanh: 新欢 (tân hoan). Ý nghĩa là: ngọn lửa mới, người yêu mới.
新欢 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọn lửa mới
new flame
✪ 2. người yêu mới
new lover
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新欢
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 新 产品 很 受欢迎
- Sản phẩm mới rất được yêu thích.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 桔子
- Tôi thích ăn quả quất tươi.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 我 喜欢 吃 新鲜 的 椰肉
- Tôi thích ăn cơm dừa tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
欢›