Đọc nhanh: 另觅新欢 (lánh mịch tân hoan). Ý nghĩa là: Một chút trên mặt, tìm kiếm hạnh phúc ở nơi khác (cách nói tục ngữ chỉ tình dục ngoài hôn nhân), bỏ vợ bỏ con.
另觅新欢 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Một chút trên mặt
a bit on the side
✪ 2. tìm kiếm hạnh phúc ở nơi khác (cách nói tục ngữ chỉ tình dục ngoài hôn nhân)
to seek happiness elsewhere (euphemism for extramarital sex)
✪ 3. bỏ vợ bỏ con
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 另觅新欢
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 他 喜欢 白天 的 清新 空气
- Anh ấy thích bầu không khí tươi mát vào ban ngày.
- 她般 欢笑 着 迎接 新年
- Cô ấy cười vui vẻ đón năm mới.
- 他 喜欢 在 网上 览 新闻
- Anh ấy thích xem tin tức trên mạng.
- 他 喜欢 阅读 国际 新闻
- Anh ấy thích đọc tin tức quốc tế.
- 一同 欢度 新年
- Cùng đón mừng năm mới.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 我 喜欢 新奇 的 东西
- Tôi thích những thứ mới lạ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
另›
新›
欢›
觅›