Đọc nhanh: 新朝 (tân trào). Ý nghĩa là: triều đại Xin (8-23 sau Công nguyên) của Vương Mãng 王莽, hình thành nên sự giao thoa giữa nhà Hán trước đây và sau này.
新朝 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. triều đại Xin (8-23 sau Công nguyên) của Vương Mãng 王莽, hình thành nên sự giao thoa giữa nhà Hán trước đây và sau này
the Xin dynasty (8-23 AD) of Wang Mang 王莽, forming the interregnum between the former and later Han
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新朝
- 王莽 建朝名 新
- Vương Mãng lập nên triều đại và đặt tên là Tân.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 到 了 清朝 放爆竹 张灯结彩 送旧迎新 的 活动 更加 热闹 了
- Vào thời nhà Thanh, pháo nổ, đèn lồng và lễ hội được đặt ra, và các hoạt động tiễn đưa cái cũ và chào đón cái mới càng trở nên sôi động.
- 一朝一夕
- Một sớm một chiều.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 村里 新盖 的 房子 , 一顺儿 都 是 朝南 的 瓦房
- những ngôi nhà mới xây trong thôn, đều là nhà ngói quay về hướng nam.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 新朝 持续 到 公元 23 年
- Triều đại Tân kéo dài đến năm 23 công nguyên.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
新›
朝›