Đọc nhanh: 新政 (tân chính). Ý nghĩa là: Thỏa thuận mới (Chính sách năm 1933 của Roosevelt để đối phó với cuộc Đại suy thoái), chính sách mới, tân chính. Ví dụ : - 王安石变法,推行新政。 biến pháp Vương An Thạch
新政 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. Thỏa thuận mới (Chính sách năm 1933 của Roosevelt để đối phó với cuộc Đại suy thoái)
New Deal (Roosevelt's 1933 policy to deal with the Great Depression)
- 王安石 变法 , 推行 新政
- biến pháp Vương An Thạch
✪ 2. chính sách mới
new policy
✪ 3. tân chính
新行的政令
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新政
- 中国 官方 宣布 了 新 的 政策
- Chính phủ Trung Quốc đã công bố chính sách mới.
- 公司 正在 拟 新 的 政策
- Công ty đang lập ra chính sách mới.
- 中央 发布 了 新 政策
- Trung ương đã ban hành chính sách mới.
- 公司 推广 了 新 政策
- Công ty đã phổ biến chính sách mới.
- 他们 广播 了 新 的 政策
- Họ đã tuyên truyền rộng rãi chính sách mới.
- 公司 有效 地 实施 新 政策
- Công ty thực hiện chính sách mới có hiệu quả.
- 学生 们 对 新 政策 有 很多 议论
- Các học sinh có nhiều ý kiến về chính sách mới.
- 他 对 新 的 政策 非常 赞成
- Anh ấy rất tán thành chính sách mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
政›
新›