Đọc nhanh: 新富 (tân phú). Ý nghĩa là: quận Tân Phú (Việt Nam).
✪ 1. quận Tân Phú (Việt Nam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新富
- 我 可不 喜欢 大富翁 的 新 版本
- Tôi không quan tâm đến các ấn bản mới của Độc quyền.
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 文学 新刊 , 内容 丰富
- Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一代新人 茁壮成长
- một thế hệ mới lớn lên khoẻ mạnh.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 这 篇文章 富有 了 新 的 观点
- Bài viết này đã làm phong phú thêm các quan điểm mới.
- 这个 新 的 世界 形势 下 我们 应该 怎样 理解 全球 贫富悬殊 的 问题 呢
- Trong tình hình thế giới mới này, chúng ta nên hiểu thế nào về sự chênh lệch giàu nghèo trên toàn cầu?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
富›
新›