Đọc nhanh: 新宿 (tân tú). Ý nghĩa là: Shinjuku, Tokyo. Ví dụ : - 這些巴士都不去新宿。 Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.. - 请问你可以告诉我如何可以到达新宿吗? Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?
✪ 1. Shinjuku, Tokyo
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 请问 你 可以 告诉 我 如何 可以 到达 新宿 吗 ?
- Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新宿
- 這些 巴士 都 不 去 新宿
- Không có xe buýt nào trong số này đi đến Shinjuku.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 一弯 新月
- một vành trăng lưỡi liềm
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 请问 你 可以 告诉 我 如何 可以 到达 新宿 吗 ?
- Bạn sẽ cho tôi biết làm thế nào để đến Shinjuku?
- 一 刬 都 是 新 的
- đều là đồ mới; tất cả đều là mới.
- 一种 全新 的 商业模式 诞生 了
- Một loại mô hình kinh doanh hoàn toàn mới đã ra đời.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
宿›
新›