Đọc nhanh: 新屋 (tân ốc). Ý nghĩa là: Thị trấn Xinwu hoặc Hsinwu ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan.
✪ 1. Thị trấn Xinwu hoặc Hsinwu ở quận Đào Viên 桃園縣 | 桃园县 , bắc Đài Loan
Xinwu or Hsinwu township in Taoyuan county 桃園縣|桃园县 [Táoyuánxiàn], north Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新屋
- 房屋 需要 重新 抹灰
- Nhà cửa cần được quét vôi lại.
- 房屋 粉刷 一新
- ngôi nhà quét vôi mới tinh
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 新屋 的 栋 崭新 漂亮
- Xà nhà mới sáng bóng đẹp đẽ.
- 他 是 我 的 新 同屋
- Anh ấy là bạn cùng phòng mới của tôi.
- 我们 的 新屋 很漂亮
- Nhà mới của chúng ta rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
屋›
新›