Đọc nhanh: 新增 (tân tăng). Ý nghĩa là: thêm vào, mới được thêm vào, để thêm (vào những gì đã tồn tại).
新增 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thêm vào
additional
✪ 2. mới được thêm vào
newly added
✪ 3. để thêm (vào những gì đã tồn tại)
to add (to what already exists)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新增
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 新年 增刊
- số đặc biệt năm mới
- 公司 通过 创新 增加 了 利润
- Công ty đã tăng lợi nhuận thông qua sự đổi mới.
- 图书馆 增加 了 两种 新书
- Thư viện tăng thêm 2 loại sách mới.
- 这样 做 不但 解决不了 问题 , 反而 会 增加 新 的 困难
- làm như thế này không những không giải quyết được vấn đề mà còn có thể làm tăng thêm phần khó khăn
- 新 政策 刺激 了 经济 增长
- Chính sách mới đã thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
- 这 款 新手机 的 销量 剧增
- Doanh số của mẫu điện thoại mới này tăng đột biến.
- 这些 作品 为 我们 的 文学艺术 增添 了 新 的 瑰丽 花朵
- những tác phẩm này đã góp thêm những bông hoa mới mẻ tuyệt đẹp vào vườn văn học nghệ thuật của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
增›
新›