Đọc nhanh: 新台币 (tân thai tệ). Ý nghĩa là: Đô la Đài Loan mới (NTD).
新台币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đô la Đài Loan mới (NTD)
New Taiwan dollar (NTD)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新台币
- 妈妈 奖 我 一台 新手机
- Mẹ thưởng cho tôi một cái điện thoại mới.
- 在 中央电视台 有 新闻
- Có tin tức trên CCTV.
- 他们 发行 了 新 的 货币
- Họ đã phát hành tiền tệ mới.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 我家 有 一台 新 电视机
- Nhà tôi có một chiếc TV mới.
- 他家 新买 了 一台 拖拉机 , 另外 还 买 了 脱粒机
- nhà anh ấy mới mua được một cái máy cày, ngoài ra còn mua được một cái máy tuốt lúa nữa.
- 她 的 职业生涯 上 了 新台阶
- Sự nghiệp của cố ấy đạt được bước tiến mới.
- 他们 更新 了 计算机 平台
- Họ đã cập nhật hệ thống máy tính.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
台›
币›
新›