新任 xīnrèn
volume volume

Từ hán việt: 【tân nhậm】

Đọc nhanh: 新任 (tân nhậm). Ý nghĩa là: mới (trong một văn phòng chính trị), Mới được bầu, mới được bổ nhiệm. Ví dụ : - 你是威尔的新任啊 Vậy bạn là người mới của Will?

Ý Nghĩa của "新任" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

新任 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. mới (trong một văn phòng chính trị)

new (in a political office)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 威尔 wēiěr de 新任 xīnrèn a

    - Vậy bạn là người mới của Will?

✪ 2. Mới được bầu

newly elected

✪ 3. mới được bổ nhiệm

newly-appointed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新任

  • volume volume

    - 会议 huìyì 底下 dǐxià 安排 ānpái le xīn de 任务 rènwù

    - Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.

  • volume volume

    - 主任 zhǔrèn 正在 zhèngzài 安排 ānpái xīn de 项目 xiàngmù

    - Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.

  • volume volume

    - bèi 任用 rènyòng dào xīn 岗位 gǎngwèi

    - Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.

  • volume volume

    - shì 威尔 wēiěr de 新任 xīnrèn a

    - Vậy bạn là người mới của Will?

  • volume volume

    - xīn 经理 jīnglǐ 踌躇满志 chóuchúmǎnzhì 上任 shàngrèn le

    - Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.

  • volume volume

    - 即将 jíjiāng 开始 kāishǐ xīn de 一任 yīrèn

    - Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.

  • volume volume

    - 任命 rènmìng le xīn 助理 zhùlǐ

    - Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 校长 xiàozhǎng

    - Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao