Đọc nhanh: 新任 (tân nhậm). Ý nghĩa là: mới (trong một văn phòng chính trị), Mới được bầu, mới được bổ nhiệm. Ví dụ : - 你是威尔的新任啊 Vậy bạn là người mới của Will?
新任 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. mới (trong một văn phòng chính trị)
new (in a political office)
- 你 是 威尔 的 新任 啊
- Vậy bạn là người mới của Will?
✪ 2. Mới được bầu
newly elected
✪ 3. mới được bổ nhiệm
newly-appointed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新任
- 会议 底下 安排 了 新 的 任务
- Sau cuộc họp sẽ có nhiệm vụ mới được sắp xếp.
- 主任 正在 安排 新 的 项目
- Trưởng phòng đang sắp xếp dự án mới.
- 他 被 任用 到 新 岗位
- Anh ấy được bổ nhiệm đến vị trí mới.
- 你 是 威尔 的 新任 啊
- Vậy bạn là người mới của Will?
- 新 经理 踌躇满志 地 上任 了
- Người quản lý mới nghênh ngang lên chức rồi.
- 他 即将 开始 新 的 一任
- Anh ấy sắp bắt đầu nhiệm kỳ mới.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
- 他 被 任命 为 新 校长
- Ông được bổ nhiệm làm hiệu trưởng mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
任›
新›