Đọc nhanh: 斯芬克斯 (tư phân khắc tư). Ý nghĩa là: sphinx (thần thoại.) (từ mượn).
斯芬克斯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sphinx (thần thoại.) (từ mượn)
sphinx (myth.) (loanword)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 斯芬克斯
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 克拉克 和 欧文斯 不配 得到 这个
- Clark và Owens không xứng đáng với điều này.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 克里斯托弗 · 多纳 是 为了 报复
- Động lực của Christopher Dorner là sự hoàn vốn
- 你 怎么 可能 会 没有 萨克斯风 呢
- Làm thế nào bạn có thể không sở hữu một saxophone?
- 你 一定 是 臭名昭著 的 哈维 · 斯 佩克 特吧
- Bạn phải là Harvey Specter khét tiếng.
- 不像 史蒂文 和 斯蒂芬
- Không giống như Steven và Stefan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
克›
斯›
芬›