Đọc nhanh: 新丰 (tân phong). Ý nghĩa là: Xinfeng County ở Shaoguan 韶關 | 韶关 , Quảng Đông, Thị trấn Xinfeng hoặc Tân Phong ở huyện Tân Trúc 新竹縣 | 新竹县 , tây bắc Đài Loan.
新丰 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Xinfeng County ở Shaoguan 韶關 | 韶关 , Quảng Đông
Xinfeng County in Shaoguan 韶關|韶关 [Sháo guān], Guangdong
✪ 2. Thị trấn Xinfeng hoặc Tân Phong ở huyện Tân Trúc 新竹縣 | 新竹县 , tây bắc Đài Loan
Xinfeng or Hsinfeng township in Hsinchu County 新竹縣|新竹县 [Xin1 zhú Xiàn], northwest Taiwan
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新丰
- 深刻理解 和 把握 人类文明 新形态 的 丰富 内涵
- Hiểu sâu sắc và nắm được nội hàm phong phú của hình thái mới của nền văn minh nhân loại.
- 一年 三造 皆 丰收
- một năm ba vụ đều được mùa.
- 文学 新刊 , 内容 丰富
- Tạp chí văn học mới nội dung phong phú.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 黑龙江 物产 很 丰富
- Nguồn sản vật của Hắc Long Giang rất phong phú.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一 想起 新娘 , 平克顿 不禁 心花怒放
- Nghĩ đến cô dâu của mình, Pinkerton không khỏi cảm thấy vui mừng.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
新›